🔍
Search:
HẠ XUỐNG
🌟
HẠ XUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
2
물건값이나 월급, 요금 등을 내리다.
2
HẠ XUỐNG, GIẢM, CẮT GIẢM:
Hạ giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí…
-
Động từ
-
1
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1
SÀNG, SẨY:
Để ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống cho bay vỏ hoặc bụi bám.
-
2
주로 아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đưa lên đưa xuống chủ yếu để dỗ dành hoặc làm cho em bé thích thú.
-
Động từ
-
2
물건값이나 월급, 요금 등이 내리다.
2
ĐƯỢC HẠ XUỐNG, ĐƯỢC GIẢM, BỊ GIẢM:
Giá hàng hóa, lương tháng hay cước phí… giảm xuống.
-
Động từ
-
1
높은 곳에서 아래를 향하여 내려오다.
1
HẠ XUỐNG, RƠI XUỐNG:
Hướng từ chỗ cao rơi xuống bên dưới.
-
2
신선이 인간 세상으로 내려오거나 웃어른이 아랫자리로 내려오다.
2
GIÁNG TRẦN, HẠ GIÁNG:
Thần tiên xuống trần gian hoặc người trên đi xuống chỗ thấp.
-
Động từ
-
1
위에 있는 것이나 손에 쥔 것을 아래로 내려서 떨어뜨리다.
1
ĐÁNH RƠI XUỐNG:
Làm rơi xuống dưới cái đang ở phía trên hoặc đồ vật cầm trên tay .
-
2
신체의 일부를 아래로 내려 늘어지게 하다.
2
GỤC XUỐNG, HẠ XUỐNG, THẢ XUỐNG:
Chùng một bộ phận cơ thể xuống bên dưới.
-
Động từ
-
1
높은 곳에서 아래쪽으로 내려오다.
1
XUỐNG, HẠ XUỐNG, GIÁNG XUỐNG:
Hạ từ trên nơi cao xuống phía dưới.
-
2
온도나 혈압, 기압 등이 낮아지다.
2
XUỐNG, GIẢM XUỐNG:
Nhiệt độ, khí áp hay huyết áp giảm xuống.
-
Động từ
-
1
돌면서 위에서 아래로 떨어지다.
1
LĂN XUỐNG:
Rơi và lăn tròn từ trên xuống dưới.
-
2
좋은 일이 별 노력 없이 갑자기 일어나다.
2
TỪ TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG:
Việc tốt tự nhiên xuất hiện mà không cần có sự nỗ lực nào cả.
-
3
처지가 나빠지거나 수준이 낮아지다.
3
HẠ XUỐNG (THÀNH):
Hoàn cảnh xấu đi hay tiêu chuẩn bị thấp xuống.
-
Danh từ
-
1
높은 곳에서 아래을 향하여 내려옴.
1
SỰ HẠ XUỐNG, SỰ RƠI XUỐNG:
Việc hướng từ chỗ cao xuống dưới.
-
2
신선이 인간 세상으로 내려오거나 웃어른이 아랫자리로 내려옴.
2
SỰ GIÁNG TRẦN, SỰ HẠ GIÁNG:
Việc thần tiên xuống trần gian hoặc người trên xuống chỗ thấp.
-
☆☆
Động từ
-
1
들고 있던 것을 아래에 놓다.
1
ĐẶT XUỐNG, ĐỂ XUỐNG, BỎ XUỐNG:
Đặt các đang cầm xuống dưới.
-
2
위에 있던 것을 아래쪽으로 옮기다.
2
HẠ XUỐNG, BỎ XUỐNG:
Chuyển cái ở trên xuống phía dưới.
-
3
탈것을 이용해서 사람을 어떤 곳에 옮겨다 주다.
3
CHO XUỐNG:
Dùng phương tiện di chuyển người đến chỗ nào đó.
-
Động từ
-
1
사람이나 사물을 잡아끌어서 아래쪽으로 내리다.
1
KÉO XUỐNG, LÔI XUỐNG:
Kéo người hay sự vật xuống bên dưới.
-
2
권력이나 지위의 수준을 낮아지게 하다.
2
KÉO XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho tiêu chuẩn của quyền lực hay địa vị bị hạ thấp
-
3
수준이나 수치를 낮아지게 하다.
3
KÉO XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho tiêu chuẩn hay trị số bị giảm sút.
-
☆☆
Động từ
-
1
아래에서 위까지의 길이를 짧게 하다.
1
HẠ THẤP:
Rút ngắn độ dài từ dưới lên trên.
-
2
수치를 기준에 미치지 못하게 하다.
2
HẠ XUỐNG:
Làm cho chỉ số không đạt chuẩn.
-
3
수준이나 질을 기준에 미치지 못하게 하다.
3
GIẢM XUỐNG:
Làm cho tiêu chuẩn hay chất lượng không đạt chuẩn.
-
4
신분이나 지위 등을 다른 대상보다 아래에 있게 하다.
4
HẠ THẤP:
Làm cho địa vị hay thân phận thấp hơn đối tượng khác.
-
5
소리를 음의 차례에서 아래쪽으로 내리거나 진동수가 작게 하다.
5
VẶN NHỎ, HẠ THẤP:
Hạ thấp âm thanh xuống mức dưới của thang âm hay làm cho tần số rung nhỏ đi.
-
6
낮게 대우하는 말을 쓰다.
6
HẠ THẤP:
Dùng cách nói hạ thấp.
-
☆
Động từ
-
1
어디에 붙어 있던 물건이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐƯA LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
HỒI HỘP:
Lòng người thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
☆
Động từ
-
1
사람이나 짐승을 자기 마음대로 시켜서 일을 하게 하다.
1
SAI KHIẾN:
Làm cho người hay thú vật làm việc theo ý mình.
-
2
기계나 기구 등을 마음대로 다루다.
2
ĐIỀU KHIỂN:
Tùy ý vận hành máy móc hay khí cụ...
-
3
귀신이나 요괴 등을 불러 자기 마음대로 움직이게 하다.
3
GỌI HỒN, ĐIỀU KHIỂN, SAI KHIẾN:
Gọi quỷ thần hay yêu quái... làm cho hành động theo ý mình.
-
4
등에 지거나 차에 실었던 것을 내려놓다.
4
DỠ XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Đặt xuống cái đeo trên lưng hay chất trên xe.
-
Động từ
-
1
위에서 아래로 이동되다.
1
SẬP XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Được di chuyển từ trên xuống dưới.
-
2
결정 등이 정해지다.
2
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Quyết định... được đưa ra.
-
4
명령이나 지시 등이 상급자나 상급 기관에서부터 차례대로 전해지다.
4
ĐƯỢC BAN BỐ, ĐƯỢC BAN HÀNH:
Mệnh lệnh hay chỉ thị...được truyền tuần tự từ cấp trên hay cơ quan cấp trên.
-
3
훈장 등이 주어지다.
3
ĐƯỢC TRAO, ĐƯỢC CẤP:
Huân chương được trao.
-
Động từ
-
2
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Một cái gì đó cứ được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4
말을 할 것처럼 입술이 자꾸 열렸다 닫혔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở rồi khép như sắp nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3
LẢI NHẢI, CA THÁN:
Thường xuyên nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
1
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
1
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
☆
Động từ
-
1
천이나 줄 등이 아래로 늘어지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
RỦ XUỐNG, CHẤM XUỐNG, HẠ XUỐNG, KÉO XUỐNG:
Vải hoặc dây chùng xuống phía dưới. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
빛, 어둠, 그늘, 그림자 등이 생겨 뒤덮이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
HẮT BÓNG, ĐỔ BÓNG, LÀM ĐỔ BÓNG:
Ánh sáng, bóng tối, bóng râm hay bóng người sinh ra và bao phủ. Hoặc khiến cho trở nên như thế.
-
3
이름이나 공적 등을 널리 전하여 후세에 자취를 남기다.
3
TRUYỀN LẠI, ĐỂ LẠI:
Truyền lan rộng và để lại dấu vết cho hậu thế những thứ như tên tuổi hay thành tích.
-
Động từ
-
1
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤC LÊN HẠ XUỐNG, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Cái gì đó cứ được nâng lên, đặt xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
BỒN CHỒN, XÔN XAO:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3
말을 할 것처럼 입술이 자꾸 열렸다 닫혔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở rồi khép như sắp nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
4
PHÀN NÀN, CA CẨM:
Thường xuyên nói về việc hay người nào đó một cách vô ích.
-
5
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
5
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.
-
Động từ
-
1
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤC LÊN HẠ XUỐNG, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Cái gì đó cứ được nâng lên, hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
BỒN CHỒN, XÔN XAO:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4
말을 하려고 하는 듯 자꾸 입술이 붙었다 떨어졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở ra rồi khép lại như muốn nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
6
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
6
LẢM NHẢM, CA CẨM:
Thường xuyên nói về việc hay người nào đó một cách vô ích.
-
5
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
5
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.
-
Phó từ
-
1
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하는 모양.
1
NHÚN NHẢY, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Hình ảnh cái gì đó cứ được nâng lên, hạ xuống.
-
3
마음이 자꾸 설레거나 불안한 모양.
3
XỐN XỐN XANG XANG, NÔN NA NÔN NAO:
Bộ dạng cứ hồi hộp hoặc bất an.
-
4
말을 하려고 하는 듯 자꾸 입술이 붙었다 떨어졌다 하는 모양.
4
MẤP MA MẤP MÁY, ẤP A ẤP ÚNG:
Hình ảnh môi cứ mở ra rồi khép lại cứ như định nói.
-
6
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하는 모양.
6
RA RẢ:
Bộ dạng cứ nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
5
가격이 오를 기미가 자꾸 보이는 모양.
5
VÙN VỤT:
Hình ảnh thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
Động từ
-
1
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
🌟
HẠ XUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
어깨를 한 번 올렸다 내리는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÚN VAI:
Hình ảnh nâng vai lên rồi hạ xuống một lần.
-
2.
어깨를 한 번 올렸다 내리며 뽐내는 모양.
2.
MỘT CÁCH NHÚN VAI KIÊU NGẠO:
Hình ảnh nâng vai lên rồi hạ xuống và tỏ ra tự hào.
-
Động từ
-
1.
어깨가 자꾸 올라갔다 내려왔다 하다. 또는 어깨를 자꾸 올렸다 내렸다 하다.
1.
NHÚN VAI:
Vai cứ nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc cứ nâng vai lên rồi hạ xuống.
-
2.
어깨가 자꾸 올라갔다 내려왔다 하며 뽐내다. 또는 어깨를 자꾸 올렸다 내렸다 하며 뽐내다.
2.
NHÚN VAI:
Vai cứ nâng lên rồi hạ xuống và tỏ ra tự hào. Hoặc cứ nâng vai lên rồi hạ xuống.
-
Phó từ
-
1.
어깨를 자꾸 올렸다 내렸다 하는 모양.
1.
NHÚN NHÚN:
Hình ảnh cứ nâng vai lên rồi hạ xuống.
-
2.
어깨를 자꾸 올렸다 내렸다 하며 뽐내는 모양.
2.
NHÚN NHÚN:
Hình ảnh cứ nâng vai lên rồi hạ xuống và tỏ ra tự hào.
-
Danh từ
-
1.
깎아서 줄임.
1.
SỰ CẮT GIẢM:
Sự hạ xuống làm giảm bớt.
-
Động từ
-
1.
눈꺼풀이 내려와 눈이 덮이게 되다.
1.
ĐƯỢC NHẮM LẠI (MẮT):
Mí mắt hạ xuống và được che lại.
-
Động từ
-
1.
어깨가 올라갔다 내려오다. 또는 어깨를 올렸다 내리다.
1.
NHÚN VAI:
Vai nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc nâng vai lên rồi hạ xuống.
-
2.
어깨가 올라갔다 내려오며 뽐내다. 또는 어깨를 올렸다 내리며 뽐내다.
2.
NHÚN VAI:
Vai nâng lên rồi hạ xuống và tỏ ra tự hào. Hoặc nâng vai lên rồi hạ xuống.
-
Phó từ
-
1.
연기나 먼지 등 조금씩 뭉쳐 갑자기 한 번 일어나는 모양.
1.
TUNG MÙ MỊT:
Hình ảnh những cái như khói hay bụi tụ lại từng chút một, đột nhiên tỏa ra một phát.
-
2.
기운 없이 주저앉거나 내려앉는 모양.
2.
PHỊCH, BỊCH:
Hình ảnh ngồi hoặc hạ xuống một cách không có sinh khí.
-
☆
Động từ
-
1.
힘을 모았다가 갑자기 탁 놓아서 뻗거나 튀게 하다.
1.
GẢY, NHỔ, BUÔNG, BẬT, NHẢ:
Dồn sức lại rồi bỗng nhiên thả lỏng, duỗi ra hoặc làm cho bắn ra.
-
3.
셈을 하기 위해 수판알을 올리거나 내려서 움직이게 하다.
3.
ĐẨY:
Đưa lên hoặc hạ xuống các nút trong bàn tính rồi cho chuyển động để tính toán.
-
4.
용수철이나 공과 같은 물체를 솟아오르게 하다.
4.
ĐÁNH, NÉM:
Làm bật vật thể lên giống như bóng hoặc lò xo.
-
5.
작은 물체나 액체 방울을 위나 옆으로 세게 흩어지게 하다.
5.
BẮN, BÚNG:
Làm cho giọt thể lỏng hoặc vật thể nhỏ tung toé mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
Danh từ
-
1.
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 내릴 수 있는 최저 가격.
1.
GIÁ SÀN:
Giá thấp nhất mà cổ phiếu có thể hạ xuống trong ngày, trên thị trường chứng khoán.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물이 움직여 그 표면이 올라갔다 내려왔다 하는 모양이나 그 움직임.
1.
SÓNG:
Hình ảnh nước chuyển động và mặt nước dâng lên hạ xuống hoặc sự chuyển động đó.
-
2.
(비유적으로) 파도처럼 움직이는 어떤 모양이나 현상.
2.
LÀN SÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh hay hiện tượng nào đó chuyển động như sóng.
-
Danh từ
-
1.
사진기에서, 필름에 적당한 양의 빛을 비추기 위하여 렌즈의 뚜껑을 재빨리 열고 닫는 장치.
1.
CỬA CHẬP (CỦA MÁY ẢNH):
Thiết bị đóng và mở nhanh nắp của thấu kính để chiếu lượng ánh sáng thích hợp vào phim trong máy ảnh.
-
2.
폭이 좁은 철판을 연결하여 감아올리거나 내릴 수 있도록 한 문.
2.
CỬA CUỐN, CỬA CHỚP:
Cửa làm ra để có thể cuốn lên hoặc hạ xuống bằng cách liên kết tấm sắt có khổ hẹp.
-
Động từ
-
1.
비행기나 헬리콥터 등이 땅에서 뜨거나 땅에 내리다.
1.
CẤT CÁNH VÀ HẠ CÁNH:
Máy bay hay trực thăng... rời khỏi mặt đất hoặc hạ xuống mặt đất.
-
☆
Danh từ
-
1.
비행기 등이 공중에서 땅에 내림.
1.
SỰ HẠ CÁNH:
Việc máy bay... từ trên không trung hạ xuống mặt đất.
-
Động từ
-
1.
다른 사람의 눈꺼풀을 내려 눈이 덮이게 하다.
1.
BỊT (MẮT):
Làm cho mí mắt của người khác hạ xuống và mắt được khép lại.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1.
SÀNG, SẨY:
Đặt ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống để cho vỏ hay bụi bay đi.
-
2.
아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2.
ĐUNG ĐƯA:
Nâng lên hạ xuống để dỗ dành hoặc làm cho trẻ con thích thú.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
어깨가 한 번 올라갔다 내려오다. 또는 어깨를 한 번 올렸다 내리다.
1.
NHÚN VAI:
Vai nâng lên rồi hạ xuống một lần. Hoặc nâng vai lên rồi hạ vai xuống một lần.
-
2.
어깨가 한 번 올라갔다 내려오며 뽐내다. 또는 어깨를 한 번 올렸다 내리며 뽐내다.
2.
NHÚN VAI:
Vai nâng lên rồi hạ xuống một lần và ra vẻ ta đây. Hoặc nâng vai lên rồi hạ vai xuống một lần và ra vẻ ta đây.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
연극에서 막이 올랐다가 다시 내려올 때까지의 장면인 단락을 세는 단위.
1.
MÀN, HỒI:
Đơn vị đếm phân đoạn là các cảnh trong kịch nói từ lúc màn được kéo lên cho đến khi màn lại được hạ xuống.
-
Động từ
-
1.
어깨가 자꾸 올라갔다 내려왔다 하다. 또는 어깨를 자꾸 올렸다 내렸다 하다.
1.
NHÚN VAI:
Vai cứ nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc cứ nâng vai lên rồi hạ xuống.
-
2.
어깨가 자꾸 올라갔다 내려왔다 하며 뽐내다. 또는 어깨를 자꾸 올렸다 내렸다 하며 뽐내다.
2.
NHÚN VAI:
Vai cứ nâng lên rồi hạ xuống và tỏ ra tự hào. Hoặc cứ nâng vai lên rồi hạ xuống và tỏ ra tự hào.